Điều hòa âm trần daikinCông nghệ inverter điều hòa âm trần daikin 1 chiều inverter CSPF cao. Nhờ vào sự kết hợp của các công nghệ tiết kiệm năng lượng, CSPF của sản phẩm đạt được từ 4.85 đến 6.47
Thoải mái
Thoải mái gia tăng với sản phẩm inverter.
Inverter thực hiện điều khiển tần số biến đổi là nhân tố quyết định hiệu suất làm việc của máy điều hòa.
Dàn lạnh đa dạng
Daikin tự tin đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng nhờ vào dãy dàn lạnh đa dạng về cả kiểu dáng và nguồn điện.
Dàn nóng nhỏ gọn, tiết kiệm không gian
So với model không Inverter trước đây, dàn nóng mới nhỏ gọn hơn với chiều cao chỉ còn 990mm. Dễ dàng lắp đặt ở những nơi không gian bị giới hạn, trong khi vẫn duy trì được hiệu suất tiết kiệm năng lượng CSPF cao
Cánh tản nhiệt dàn nóng được xử lý chống ăn mòn
Để nâng cao độ bền bằng cách cải thiện khả năng chịu đựng ăn mòn do muối và ô nhiễm không khí, dàn trao đổi nhiệt được xử lý chống ăn mòn (đã được xử lý sơ bộ bằng acryl) được sử dụng cho dàn trao đổi nhiệt tại dàn nóng.
Điều khiển điều hướng từ xa dễ sử dụng với tính năng Lập lịch hàng tuần
Đơn giản, thiết kế hiện đại với màu trắng tươi phù hợp với mọi thiết kế nội thất.
Dễ sử dụng và vận hành mượt mà bằng cách làm theo chỉ dẫn điều hòa âm trần daikin
Dàn lạnh điều hòa Cassette Âm trần (Đa hướng thổi): R-410A
Chuẩn mực mới từ dàn lạnh Cassette thổi gió đồng nhất 360 độ
Tránh nhiệt độ không đồng đều và cảm giác khó chịu do gió lùa gây ra
Hướng thổi tròn phân bổ nhiệt độ đồng đều
Dễ dàng thích ứng với mọi không gian lắp đặt
Kiểu dáng nhỏ gọn, vận hành êm ái
Lắp đặt dễ dàng và nhanh chóng
Dễ dàng bảo dưỡng
Mặt nạ vuông đồng nhất cho tất cả các công suất đảm bảo tính thẩm mỹ khi nhiều thiết bị được lắp đặt trong cùng một không gian.
Công ty TNHH Điện lạnh Thiên Trường chuyên cung cấp các loại điều hòa panasonic, điều hòa đaikin…. Đảm bảo uy tín và chất lượng nhất.
Lưu ý:
– Công suất làm lạnh danh định dựa trên các điều kiện sau: nhiệt độ phòng 27°CDB, 19.0°CWB; nhiệt độ ngoài trời 35°CDB, 24°CWB và chiều dài đường ống tương đương 7.5 m (nằm ngang).
– Công suất là giá trị thực, đã khấu trừ nhiệt từ các động cơ quạt dàn lạnh.
– Giá trị quy đổi phòng không dội âm, đo theo thông số và tiêu chuẩn JIS. Giá trị có thể thay đổi trong vận hành thực tế do tác động của điều kiện xung quanh.
Thống số kỹ thuật Điều hòa âm trần Daikin 50.000BTU inverter 1 chiều FCQ140KAVEA/RZR140MVM
Tên sản phẩm |
Dàn lạnh | FCQ140KAVEA | ||
Dàn nóng | RZR140MVM | |||
Nguồn điện | Dàn nóng | 1 Pha,220-240V, 50Hz | ||
Công suất làm lạnh Định mức (Tối thiểu-Tối đa) |
Kw | 14.0 (5.0-15.4) |
||
Btu/h | 47.800 (21.200-52.600) |
|||
Công suất điện tiêu thụ | Làm lạnh | Kw | 5.62 | |
COP | W/W | 2.49 | ||
CSPF | Wh/Wh | 4.85 | ||
DÀN LẠNH | Màu sắc | Thiết bị | ———— | |
Mặt nạ trang trí | Màu trắng sáng | |||
Lưu lượng gió (Cao/Trung bình/Thấp) |
m3/phút | 32/28/22.5 | ||
cfm | 1.165/988/794 | |||
Độ ồn (Cao/Trung bình/Thấp | Db(a) | 44/40/36 | ||
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) |
Thiết bị | mm | 298x840x840 | |
Mặt nạ trang trí | mm | 50x950x950 | ||
Trọng lượng máy | Thiết bị | kg | 24 | |
Mặt nạ trang trí | kg | 5.5 | ||
Dải hoạt động | °CWB | 14 đến 25 | ||
DÀN NÓNG | Màu sắc | Màu trắng ngà | ||
Dàn tản nhiệt | Loại | Micro channel | ||
Máy nén | Loại | swing dạng kín | ||
Công suất động cơ | Kw | 2.03 | ||
Mức nạp môi chất lạnh(R-410A) | kg | 1.9(Đã nạp cho 30m) | ||
Độ ồn | Làm lạnh | Db(a) | 54 | |
Chế độ vận hành đêm | Db(a) | 45 | ||
Kích thước(Cao x Rộng x Dày) | mm | 990x940x320 | ||
Trọng lượng máy | kg | 65 | ||
Dải hoạt động | °CDB | 21 đến 46 | ||
ỐNG NỐI | Lỏng(Loe) | mm | Ø9.5 | |
Hơi(Loe) | mm | Ø15.9 | ||
Ống xả | Dàn lạnh | mm | VP25(I.DØ25xO.DØ32) | |
Dàn nóng | mm | Ø26.0(Lỏ) | ||
Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị | m | 50(Chiều dài tương đương 70) | ||
Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt | m | 30 | ||
Cách nhiệt | Cả ống hơi và ống lỏng |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.